Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12. B. 6,24. C. 7,80. D. 4,68.
nHCl = 0,16 > nNaAlO2 = 0,1 —> Kết tủa đã bị hòa tan
nH+ = 4nAlO2- – 3nAl(OH)3 —> nAl(OH)3 = 0,08
—> mAl(OH)3 = 6,24
Cho các polime sau: Poli(metyl acrylat), polistiren, nilon-7, polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Cho các chất sau: Alanin, etyl axetat, phenyl amoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Hòa tan 5,2 gam hỗn hợp 1 kim loại X và oxit của nó bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 14,25 gam muối khan. a, Xác định các chất trong hỗn hợp. b, Tính % khối lượng mỗi chất đã dùng.
Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, glyxylalanin, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Cho hỗn hợp a mol Fe3O4 và b mol Cu tan vào trong dung dịch HCl dư. Sau một thời gian nhận thấy chất rắn tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là?
A. a = 2b B. a = 0,5b C. a = b D. a ≤ 0,5b
Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Dãy gồm các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(NO3)2, KHSO4, Fe(NO3)2.
B. AgNO3, H3PO4, FeCl3.
C. H2SO4, HNO3, Fe(NO3)3.
D. K2HPO4, NaHCO3, NaOH.
Hòa tan hoàn toàn 192,07 gam hỗn hợp NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt có số mol là 0,04; 0,01; 0,01. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 35. C. 20. D. 40.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến