Cho V lít CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn A thu được 12,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,68 C. 2,80 D. 2,24
nNaOH = 0,25
+ Nếu tạo Na2CO3 (0,125 mol) —> mNa2CO3 = 13,25
+ Nếu tạo NaHCO3 (0,25 mol) —> mNaHCO3 = 21
Theo đề m rắn = 12,6 < 13,25 —> Sản phẩm là Na2CO3 (a mol) và NaOH dư (b mol)
m rắn = 106a + 40b = 12,6
nNaOH ban đầu = 2a + b = 0,25
—> a = 0,1 và b = 0,05
—> nCO2 = a = 0,1
—> V = 2,24 lít
Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất. Sản phẩm đó là
A. N2O B. NO C. NO2 D. NH4NO3
Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít. Biết các thể tích khí đo trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Thể tích khí NH3 được tạo thành và hiệu suất của phản ứng là
A. 1,6 lít, 17,1% B. 0,8 lít, 80%
C. 1,6 lít, 20% D. 0,8 lít, 82,9%
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS, FeS2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Có các phát biểu sau: (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh (2) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí O2 (3) Hầu hết các muối nitrat đều bền với nhiệt (4) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho (5) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng (6) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử (7) Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa: -3, +3, +4, +5 (8) Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hòa tan m (gam) hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/4 tổng số mol của hỗn hợp) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X gồm NO và CO2 (ở đktc) có tỉ khối so với H2 là 18 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 280,8) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 143,2 B. 173,6 C. 148,4 D. 154,8
Cho 11,1 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối và axit dư); 3,36 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 17,8. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
HNO3 → NaNO3 → Fe(NO3)3 → NaNO3.
HNO3 → H3PO4 → Na2HPO4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến