Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m làA.1,500. B. 0,960. C. 1,200. D.1,875.
Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên làA.CH3NH2. B.NH3. C.CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung làA.CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C.CnH2nO (n ≥ 3). D.CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este CH3COOCH3 có tên gọi làA.etyl axetat. B.metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat.
Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A.Etanol. B.Etylen glicol. C.Glixerol. D.Metanol.
Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m làA.16,2. B.18,0. C. 8,1. D. 9,0.
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a làA.0,175. B.0,275. C. 0,125. D.0,225.
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m làA.3,84. B.2,32. C. 1,68. D. 0,64.
Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X làA. CH3COOCH3. B.HCOOCH3. C.CH3COOC2H5. D.HCOOC2H5.
Cho dãy các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường làA.5B.2C.4D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến