Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?A.Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.B.Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống.C.Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.D.Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?A. x = 3tsin (100πt + π/6) B.x = 3sin5πt + 3cos5πt C.x = 5cosπt + 1 D.x = 2sin2(2πt + π/6)
Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do quyết định? A.Tính dẫn điện B.Khối lượng riêngC. Ánh kim D. Tính dẫn nhiệt.
Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây đột biến mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể?A.Hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.B.Các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau.C.Một đoạn của nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào cánh kia của chính nhiễm sắc thể đó.D.Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180o và nối lại.
Điểm khác biệt căn bản nhất giữa cây tứ bội với cây lưỡng bội của cùng một loài làA.Cây tứ bội có bộ NST gấp đôi so với bộ NST của cây lưỡng bội. B.Cây tứ bội cho nhiểu quả và nhiều hạt hơn cây lưỡng bội.C.Cây tứ bội có kích thước cơ thể lớn hơn cây lưỡng bộiD.Cây tứ bội có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn cây lưỡng bội.
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?A.Dung dịch HClB.Dung dịch Pb(NO3)2C.Dung dịch K2SO4D.Dung dịch NaCl
Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn người hiện đại ?A.Cải tiến công cụ lao động, phát triển lực lượng sản xuấtB.Quá trình biến dị, giao phối, CLTN.C.Vừa chế tạo, vừa sử dụng công cụ lao động có mục đích.D.Sự thay đổi địa chất, khí hậu ở thế kỉ Thứ ba.
Cho biết: A-B- và A-bb: trắng; aaB-: tím, aabb: vàng. Gen D quy định tính trạng dài trội hoàn toàn so với alen d quy định tính trạng ngắn. Thực hiện phép lai (P) Aa× Aa, cấu trúc nhiễm sắc thể không thay đổi trong quá trình giảm phân. Tỉ lệ kiểu hình trắng ngắn thu được ở đời con là:A.12,5%B.6,25%C.18,75%D.56,25%
Khẳng định nào không đúng khi nói về nhân bản vô tính ở động vật?A.Nhân bản vô tính ở động vật không xảy ra trong tự nhiên.B.Trong nhân bản vô tính, con non được sinh ra mà không qua thụ tinh.C.Sinh đôi cùng trứng cũng được coi là một kiểu nhân bản vô tính tự nhiên.D.Kĩ thuật này có ý nghĩa quan trọng trong việc nhân bản vô tính động vật biến đổi gen.
Ở một loài thực vật, khi có mặt cả 2 loại gen trội thì cho kiểu hình quả dẹt, khi chỉ có một loại gen trội thì cho kiểu hình quả tròn, vắng mặt cả 2 loại gen trội sẽ cho kiểu hình quả dài. Gen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy định hoa trắng. Thực hiện phép lai (P) Bb × Bb, không có hiện tượng trao đổi chéo. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là:A.6 dẹt đỏ : 3 tròn đỏ : 5 dẹt trắng : 1 tròn trắng : 1 dài đỏ.B.6 dẹt đỏ : 3 dẹt trắng : 5 tròn đỏ : 1 tròn trắng : 1 dài đỏ.C.6 dẹt đỏ : 5 tròn đỏ : 1 dẹt trắng : 3 tròn trắng : 1 dài đỏ. D.6 dẹt đỏ : 5 tròn trắng : 3 dẹt trắng : 1 tròn đỏ : 1 dài đỏ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến