Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng.A.với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.B.thuỷ phân trong môi trường axit.C.với dung dịch NaCl.D.với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.A.Poli(vinyl clorua).B.Polietilen.C.XenlulozơD.Amilopectin
Chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm là.A.NH3B.C6H5NH2C.C2H5NH2D.CH3NH2
Chọn phát biểu không đúng về anilin (C6H5NH2).A.Cho C6H5NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH thu được anilinB.Anilin là amin thơm bậc I, làm đổi màu quỳ tím ẩm.C.Anilin ít tan trong nước nhưng khi tác dụng với axit HCl tạo muối lại tan tốt trong nước.D.Anilin là amin thơm bậc I, tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 73,2% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là.A.1B.4C.2D.3
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng.A.thủy phân.B.hòa tan Cu(OH)2.C.tráng gương.D.trùng ngưng
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là.A.glucozơ, glixerin, fructozơ, rượu etylic.B.glucozơ, glixerin, fructozơ, axit axetic.C.glucozơ, glixerin, fructozơ, natri axetat.D.glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
Xét sơ đồ: Glyxin (+NaOH) -> A (+HCl) -> X; Glyxin (+HCl) -> B (+NaOH) -> Y .X và Y là:A.đều là ClH3NCH2COONa.B.lần lượt là ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.C.lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONaD.lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Cho m g hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm - COOH và 1 nhóm - NH2) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng với các chất trong X cần dùng 200g dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37g chất rắn khan. Giá trị m là:A.71,1B.19,8C.11,7D.17,83
Cho este X tạo bởi axit no và rượu no đơn chức có tỷ khối so với CH4 là 5,5. Đun nóng 2,2 (g) este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4 (g) muối. Công thức cấu tạo của X là.A.HCOOC3H7B.C2H5COOCH3C.HCOOCH3D.CH3COOC2H5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến