A.B.C.D.
Cho đường thẳng d: ; (P) x + y + z - 1 = 0Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d tiếp xúc với (P) và có bán kính A.;B.C.D.
Chiếu bức xạ λ=0,438 µm vào catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0=0,62 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện làA.0,45.206m/sB.0,65.206m/sC.0,25.106m/sD.0,54.106m/s
Cho phương trình phản ứng: \({}_{84}^{210}Po \to {}_2^4He + {}_{82}^{206}Pb\) . Biết mPo = 209,9373u; mHe = 4,0015u; mPb = 205,9294u. Năng lượng toả ra ở phản ứng trên bằng: A.106,5.10-14 JB.95,4.10-14JC.86,7.10-14JD.15,5.10-14J
Xét phản ứng: + + p. Biết mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mP = 1,0073u. Năng lượng cực đại mà 1 phản ứng toả ra là:A.3,63 MeVB.4,09 MeVC.5,01 MeVD.2,91 MeV
Mỗi phản ứng phân hạch của U235 toả ra trung bình 200 MeV. Năng lượng do 1g U235 toả ra, nếu phân hạch hết tất cả là:A.8,2.103 MJB.82.103 MJC.850 MJD.8,5.103 MJ
Xét một phản ứng hạt nhân: + + . Biết khối lượng của các hạt nhân: mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là: A.7,4990 MeVB.2,7390 MeVC.1,8820 MeVD.3,1654 MeV
Chu trình Cácbon của Bethe như sau:\(\eqalign{ & p + {}_6^{12}C \to {}_7^{13}N;{}_7^{13}N \to {}_6^{13}C + {e^ + } + v;p + {}_6^{13}C \to {}_7^{14}N \cr & p + {}_7^{14}N \to {}_8^{15}O;{}_8^{15}O \to {}_7^{15}N + {e^ - } + v;p + {}_7^{15}N \to {}_6^{12}C + {}_2^4He \cr} \)Năng lượng tỏa ra trong một chu trình cacbon của Bethe bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng các nguyên tử hyđrô, hêli và êlectrôn lần lượt là 1.007825u, 4,002603u, 0,000549u, 1u = 931 MeV/c²A.49,4MeVB.25,7MeVC.12,4 MeVD.không tính được vì không cho khối lượng của các nguyên tử còn lại 25,7MeV
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến