Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 (g). Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng (VTCB), chiều dương hướng từ trên xuống. Từ VTCB kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 6,5 (cm) thì buông nhẹ để vật dao động điều hoà xung quanh VTCB. Biết rằng năng lượng của dao động là 80 (mJ). Lấy gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10 (m/s2). Phương trình dao động của vật làA. x = 4cos(20t + ) (cm). B. x = cos20t (cm). C. x = 4cos(20t – ) (cm). D. x = 4cos(20t (cm).
Cắt một lò xo có chiều dài l0, độ cứng k0 thành các đoạn lò xo có chiều dài l1, l2và có độ cứng tương ứng k1, k2. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa l1; l2; k1; k2?A. . B. k1k2 = l1l2. C. k2l1 = k1l2. D. k1l1 = k2l2.
Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau ¼ λ . Tại 1 thời điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn VTCB 7,5mm và đang đi lên ; còn mặt thoáng của N thấp hơn VTCB 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng. A. 13(mm) từ M đến N B. 10(mm) từ M đến N C. 13(mm) từ N đến M D. 12(mm) từ M đến N
Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 6cos(4πt + π/3) , với x tính bằng cm, t tính bằng s. Tần số dao động của vật làA. 4π Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 0,5Hz
Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn?A. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát. B. Chuyển động rung của dây đàn. C. Chuyển động tròn của một chất điểm. D. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
Con lắc lò xo bố trí theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 (cm), đầu dưới móc vật nặng. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình x = 2cos(20t) (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình vật dao động làA. 29,5 (cm) và 33,5 (cm). B. 31 (cm) và 36 (cm). C. 30,5 (cm) và 34,5 (cm). D. 32 (cm) và 34 (cm).
** Một viên bi buộc vào một sợi dây mảnh không giãn ở điểm cố định ở cách tâm bi 1,6 (m). Dùng búa gõ nhẹ theo phương nằm ngang vào bi thì thấy bi di chuyển đến độ cao h, lúc đó dây treo nghiêng so với phương thẳng đứng một góc lớn nhất là αM = 0,05 (rad). Lấy g = 9,8m/s2.Vận tốc của bi khi bắt đầu dao động làA. v = 0,41 (m/s). B. v = 0,14 (m/s). C. v = 0,91 (m/s). D. v = 0,20 (m/s).
Chuyển động nào sau đây của chất điểm là một dao động điều hòa:A. Li độ dao động có biểu thức x + 2 = cos2πft. B. Lực tác dụng lên chất điểm luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Chu kỳ dao động không thay đổi theo thời gian. D. Chất điểm không chịu tác dụng của ngoại lực.
Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng E = 25 mJ. Khi vật qua vị trí li độ –1 cm thì vật có vận tốc –25 cm/s. Tốc độ góc của vật làA. 25 rad/s. B. 20 rad/s. C. 15 rad/s. D. 10 rad/s.
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3 cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật làA. B. C. D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến