41. A (thanks to ... : nhờ ...)
42. B (so sánh hơn của danh từ: more + N + than)
43. C (so sánh bằng : as ... as ...)
44. D (câu bị động, chủ ngữ là "pollution", "which" thay thế cho "pollution")
45. A
46. C
47. A
48. B (trước danh từ "resources" cần danh từ)
49. C
50. A (have an obligation + to V: có nghĩa vụ làm gì đó) - từ cần điền đứng giữa "obligation" và "our"