Thả đinh sắt vào dung dịch đồng (II) clorua, ở đây xảy ra phản ứng:A. Trao đổi. B. Thế. C. Kết hợp. D. Phân hủy.
Xét phương trình phản ứng: 6H+ + ; + 5H2O2 + 5O2 + 8H2O.Trong phản ứng này H2O2 đóng vai tròA. Xúc tác. B. Chất khử. C. Chất oxi hóa. D. Chất ức chế.
Cho phản ứng hóa học: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2↑. Hệ số cân bằng phản ứng trên làA. 2, 3, 2, 3, 3 B. 1, 2, 2, 1, 1 C. 2, 4, 4, 4, 3 D. 2, 2, 2, 2, 3
Cho phản ứng sau: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NOTrong phản ứng trên, khí NO2 đóng vai tròA. Là chất khử. B. Là chất oxi hoá. C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá cũng không là chất khử.
Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3, (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X làA. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52gam. D. 13,32 gam.
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → ...Sản phẩm của phản ứng làA. Fe2(SO4)3, K2S, CrSO4 B. K2S, CrSO4, H2O C. Fe2(SO4)3, K2S, H2O D. Fe2(SO4)3, K2SO4, Cr2(SO4)3, H2O
Cho hợp chất có công thức cấu tạoTên gọi của hợp chất đó làA. axit 2,2-đimetylbutanoic. B. axit 2,2-đimetylpropanoic. C. axit 3,3-đimetylbutanoic. D. axit 3,3-đimetylbutan-1-oic.
Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Tìm A.A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-CH2-CH2-COOH.
Thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau phenol, etanol, nước là :A. etanol < nước < phenol B. etanol < phenol < nước. C. nước < phenol < etanol. D. phenol < nước < etanol
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến