Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồmA. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)3, Fe(OH)2.
Chia hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 900 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Hoà tan hết phần hai trong 150 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít SO2(sản phẩm khử duy nhất,đktc). Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong dung dịch Y làA. 9,7%. B. 10,53%. C. 98%. D. 49%.
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng là bao nhiêu?A. 8,16 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 10,36 lít.
Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng và H2SO4 đặc, nóng thì sản phẩm muối của 2 trường hợp làA. 2 muối sắt(III). B. 2 muối sắt(II). C. FeCl2 và Fe2(SO4)3. D. Trường hợp 2 không phản ứng.
Cho hỗn hợp Cu, Fe phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và một kim loại dư. Chất tan đó làA. HNO3. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Nhiệt phân AgNO3. (2) Nung FeS2 trong không khí.(3) Nhiệt phân KNO3. (4) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).(5) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (6) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).(7) Điện phân dung dịch NaCl (8) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc làA. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Hô hấp đạt cực đại khi hàm lượng nước trong mô đạtA. 13 - 16%. B. 16 - 20%. C. 20 - 25%. D. 80 - 90%.
Có ba thấu kính hội tụ: L1 (có tiêu cự 50 (cm)), L2 (có tiêu cự 5 (mm)) và L3 (có tiêu cự 5 (cm)). Khi cấu tạo kính hiển vi có thể chọnA. L2 làm thị kính, L3 làm vật kính. B. L1 làm thị kính, L3 làm vật kính. C. L2 làm vật kính, L3 làm thị kính. D. L2 làm vật kính, L1 làm thị kính.
Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vàoA. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính. C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính. D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.
Giới hạn nhìn rõ của mắt làA. khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. B. những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ. C. từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 (cm) đối với mắt thường. D. từ điểm cực cận đến mắt.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến