Chọn từ đúng,giải thích và ghi cấu trúc.
1.we've all been working very hard/hardly and now we're tired.
=> hard : chăm chỉ / hardly : hầu như không
=> . Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ và bây giờ chúng tôi mệt mỏi.
2.Our school internet connection is really slow/slowly.
=> slow (be really adj)
=> Kết nối internet trường học của chúng tôi thực sự chậm
3.What's the matter with him?He look angry/angrily.
=> angry (look adj)
=> Có chuyện gì với anh ấy? Anh ấy trông tức giận
4.The children are playing quiet/quietly in the garden.
=> quietly (play là động từ -> cần trạng từ)
=> Những đứa trẻ đang chơi lặng lẽ trong vườn.
5.Rural areas are common/commonly known as the countryside or a village.
=> commonly (be adv V3/ed)
=> Các khu vực tiêu yếu thường được gọi là nông thôn hoặc một ngôi làng.
6.Nomadic children are very beave/beavely to learn to ride a house at the age of five.
=> brave (be very adj)
=> Những đứa trẻ du mục rất dũng cảm để học cách cưỡi một ngôi nhà ở tuổi năm.
7.The sun is shining bright/brightly through the trees.
=> brightly (shine là động từ -> cần trạng từ)
=> Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ qua những cái cây.
8.We all find living in the city very stressful/stressfully.
=> stressfully (find sth adj)
=> Tất cả chúng ta đều thấy sống trong thành phố rất căng thẳng.
9.Don't talk so fast/fastly-I can't understand what you're saying.
=> fast ( adv)
=> Đừng nói quá nhanh, tôi không thể hiểu những gì bạn đang nói.
10.Yohn was a kindly and generous/generously man.
=> generous (and -> nối hai từ cùng hình thức)
=> Yohn là một người đàn ông tử tế và hào phóng.
Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3