Giải phương trình $cos\frac{4x}{3}=co{{s}^{2}}x$. A. $\left[ \begin{array}{l}x=k3\pi \\x=\pm \frac{\pi }{4}+k3\pi \\x=\pm \frac{5\pi }{4}+k3\pi \end{array} \right.$ B. $\left[ \begin{array}{l}x=k\pi \\x=\pm \frac{\pi }{4}+k\pi \\x=\pm \frac{5\pi }{4}+k\pi \end{array} \right.$ C. $\left[ \begin{array}{l}x=k3\pi \\x=\pm \frac{\pi }{4}+k3\pi \end{array} \right.$ D. $\left[ \begin{array}{l}x=k3\pi \\x=\pm \frac{5\pi }{4}+k3\pi \end{array} \right.$
Tập nghiệm của phương trình cosx = 2|cosx| + 5 làA. . B. . C. . D. Ø.
Điều kiện xác định của hàm số $y=\frac{2\sin x+1}{1-\cos x}$ làA. $xe k2\pi ,k\in Z.$ B. $xe k\pi ,k\in Z.$ C. $xe \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z.$ D. $xe \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in Z.$
A. -∞. B. +∞. C. 4. D. 6.
A. D = e. B. D = e2. C. . D. D = +∞.
Cho hàm số f(x)=2-x . Dãy số nào trong các dãy sau để có limn→+∞f(xn) không tồn tại giới hạn với xn→+∞ làA. (xn);xn=-n. B. (xn);xn=1n. C. (xn);xn=n. D. (xn);xn=-2n.
Cho dãy số (un) có giới hạn 0. Ta xét các mệnh đề:Trong các mệnh đề trên: A. Có 1 trong 4 mệnh đề đúng. B. Có 2 trong 4 mệnh đề đúng. C. Có 3 trong 4 mệnh đề đúng. D. Tất cả 4 mệnh đề đều đúng.
A. 3. B. . C. Không có giới hạn. D. 0.
Kết quả của giới hạn $\displaystyle \lim \left( 5-\frac{n\cos 2n}{{{n}^{2}}+1} \right)$ bằng A. 4. B. $\displaystyle \frac{1}{4}.$ C. 5. D. $-4.$
Cho $m,\,\,n$ là các số thực thuộc$\left( -1;1 \right)$ và các biểu thức:$M=1+m+{{m}^{2}}+{{m}^{3}}+\cdots $$N=1+n+{{n}^{2}}+{{n}^{3}}+\cdots $$A=1+mn+{{m}^{2}}{{n}^{2}}+{{m}^{3}}{{n}^{3}}+\cdots $Khẳng định nào dưới đây đúng?A. $\displaystyle A=\frac{MN}{M+N-1}.$ B. $\displaystyle A=\frac{MN}{M+N+1}.$ C. A=1M-1N+1MN D. $\displaystyle A=\frac{1}{M}+\frac{1}{N}+\frac{1}{MN}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến