Choose one sentence that has the same meaning as the root one:Walking in the rain gives him pleasure. A. He is fed up with walking in the rain. B. He is not pleased when walking in the rain. C. He enjoys walking in the rain. D. He has to walk in the rain.
Sông Trường Giang – con sông dài nhất Trung Quốc - chảy trên đồng bằngA. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Ba trong số năm ngành công nghiệp được Trung Quốc tập trung phát triển khi thực hiện chính sách công nghiệp mới làA. chế tạo máy, điện tử, luyện kim. B. hoá dầu, sản xuất ô tô, dệt may. C. sản xuất ô tô, xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng. D. hoá dầu, sản xuất ô tô, chế tạo máy.
Năm 1998, GDP của nước Nga tụt giảm mạnh nhất trong thời kì 1990- 1998 và giảmA. 3,5%. B. 3,6%. C. 4,1%. D. 4,9%.
“Biện pháp sốc” trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga có nội dung làA. hoàn thiện hệ thống pháp luật. B. tăng quyền tự chủ về kinh tế cho các địa phương. C. xây dựng bộ máy nhà nước. D. tự do hóa kinh tế, tự nhân hóa, hạn chế tối đa vai trò của nhà nước.
Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạtA. 1,1 tỉ USD. B. 1,2 tỉ USD. C. 1,3 tỉ USD. D. 1,4 tỉ USD.
Ý nào không đúng khi nói về khí hậu của Nga?A. 80% lãnh thổ có khí hậu ôn đới, chỉ có 4% là có khí hậu cận nhiệt. B. Phía tây dãy U-ran có khí hậu ôn hoà hơn phía đông. C. Phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá, phía cực Nam có khí hậu cận nhiệt. D. Bao phủ toàn bộ lãnh thổ là khí hậu ôn đới cận cực.
Vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất của Nga làA. vùng trung tâm đất đen. B. vùng Trung Ương. C. vùng U-ran. D. vùng Tây Bắc.
Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảngA. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km.
Kết quả không phải của sản xuất nông nghiệp Trung QuốcA. nhiều loại nông sản có năng suất cao. B. giá trị sản lượng nông nghiệp tăng nhanh. C. chăn nuôi chiếm giá trị sản lượng lớn hơn trồng trọt. D. cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến