- Every + danh từ số ít: nghĩa là mỗi, mọi (VD: every man, every student) à chia động từ số ít
- Each + danh từ số ít: nghĩa là mỗi (VD: each student, each person). Ngoài ra, có thể sử dụng: each of + the + danh từ số nhiều: nghĩa là mỗi…..trong số (VD: each of the men, each of the students) à chia động từ số ít
- Other + danh từ số nhiều: nghĩa là những cái khác (VD: other people, other students) à động từ chia số nhiều
- All + danh từ (số ít, số nhiều, không đếm được): nghĩa là tất cả (VD: all year, all students, all water). Ngoài ra, có thể sử dụng: all of + the + danh từ (VD: all of the students, all of the water) à động từ chia theo danh từ (số ít/số nhiều)
Đằng sau cụm cần điền là ‘of the’ , danh từ số nhiều (students) và động từ chia số ít (has) à ta không chọn ‘all’ (vì động từ không chia theo danh từ), không chọn ‘other’ và ‘every’ (vì không đi với ‘of the’)
Dịch câu: Mỗi công nhân đều có công việc của mình.