`1`. D coresspond
`->` coresspond ( v ) trao đổi thư từ
`2`. D impression
`->` impression ( n ) sự ấn tượng
`->` Sau tính từ "deep" cần danh từ
`3`. A optional
`->` optional ( adj ) tự chọn
`-` Dịch: Bạn có thể tham gia hoạt động thể thao hoặc không, nó phụ thuộc vào bạn. Nó tự chọn
`4`. B religion
`->` religion ( n ) tôn giáo
`-` Dịch: Tôn giáo chính của Malay là đạo Hồi.
`5`. C ringgit
`-` Dịch: Đơn vị tiền tệ của Malay là ringgit.
`6`. D A and B are correct
`->` holiday = vacation ( n ) kì nghỉ lễ
`7`. B pagoda ( n ) chùa
`->` Mai đạo Phật, Cô ấy thường đi chùa để cầu
`8`. A tropical ( adj: nhiệt đới )
`->` Trước danh từ "country" cần tính từ
`9`. B official ( adj : chính thức )
`10`. A currency ( n ) tiền tệ
`->` Đơn vị tiền tệ của Malay là ringgit.