Choose the correct answer for each question.
1. C. are manufactured ( Bị động thì HTĐ: Nhiều ô tô của Hoa Kỳ được sản xuất ở Detroit, Michigan. )
2. A. was stolen ( bị động thì QKĐ: was/ were + Vpp, dấu hiệu: last night )
3. C. was penicillin discovered ( bị động thì QKĐ: Penicillin được phát hiện khi nào? )
4. C. are considered ( bị động thì HTĐ: am/is/are + Vpp )
5. B. being repaired ( bị động thì HTTD: am/is/are + being + Vpp )
6. C. have been shown ( bị động thì HTHT: have/ has + been + Vpp )
7. A known ( bị động thì HTĐ: am/is/are + Vpp )
8. D. were stopped ( bị động thì QKĐ, câu điều kiện loại 2 )
9. C. to be fixed ( Xe của anh ấy cần được sửa )
10. A. is expected ( It is + V3 + that + S + V )
11. D must be followed ( bị động của modal verbs: modal verbs + be + Vpp )
12. D. used to be punished ( Khi còn nhỏ tôi từng bị phạt bởi cha mẹ )
13. D. will be held ( bị động của modal verbs: modal verbs + be + Vpp <will trong câu bị động được xem như là 1 modal verb>)
14. B. will be changed ( bị động của modal verbs: modal verbs + be + Vpp <will trong câu bị động được xem như là 1 modal verb>)
15. C. should have been given ( Những quyển sách này đáng lẽ nên được trả lại cho thư viện )
16. C. was believed ( bị động thì QKĐ: was/ were + Vpp, dấu hiệu: last night )
17. C. can be postponed ( bị động của modal verbs: modal verbs + be + Vpp )
18. C. is going to be built ( bị động thì tương lai gần: is going to be Vpp )
19. C. who was injured in the accident ( Cô gái bị thương trong vụ tai nạn hiện đang ở bệnh viện. )
20. B. The police were attacked from behind. ( Cảnh sát bị tấn công từ phía sau. )
21. D. The meeting has to be held in this narrow room. ( Cuộc họp phải được tổ chức trong căn phòng hẹp này. )
22. B. His photograph was shown on television. ( Bức ảnh của anh ấy đã được chiếu trên truyền hình. )
23. A. The bridge was begun to build two months ago. ( Cây cầu được bắt đầu xây dựng cách đây hai tháng )
24. C. He was seen searching the truck ( Anh ta được nhìn thấy đang tìm kiếm chiếc xe tải )
25. B. He was made to do it. ( Cậu ấy bị bắt làm điều đó )
26. D. I’ve had my hair cut. ( have had sth done )