31. A. sits => is sitting
Cụm "at the moment" cho biết dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên ta dung mẫu câu S + is/are + V_ing + ... + at the moment.
32. B. get => got
Vế sau từ "since" cho ta biết dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên ta có mẫu câu since + S + V(QKĐ) + ...
33. D. bought => buy
Vì trong câu hỏi có trợ động từ (did dạng QKĐ) nên ta có mẫu câu What/when/where/... + auxiliary V + S + V( PII nếu trợ động từ là have/had/has) + ... ?
34. A. are understanding => understand
Vì câu này có nghĩa là đã hiểu rồi chứ không phải đang hiểu nên ta dùng thì HTĐ.
35. D. full => all: tất cả
Câu này chỉ cần dịch nghĩa (full: đầy -> không hợp lí) là làm được.
Xin ctlhn nha.