1. to
- near sth : ở gần
2. left of
- to the left of : ở bên trái
3. front - in front
- be in front of : ở trước
5. or - and
- between..and.. : ở giữa
6. turns - turning
- turning : rẽ
7. so - 0
- Because và so không dùng trong cùng 1 câu
8. sand - sandy : có cát
9. that one - the one : bài hát
10. narrow - narrower
- so sánh hơn của narrow là narrower
11. excited - exciting
- tính từ đuôi -ing dùng cho vật
12. that - those
- chủ ngữ 1 là số nhiều nên chủ ngữ 2 cũng phải là số nhiều
13. does it cost - it costs
- Do you know wh- S V...?
14. ironing - iron
- remember to Vnt
15. lately - late là trạng từ của late
16. healthily - healthy
- stay + adj
17. less mistake - fewer mistakes
- mistake có thể đếm được
18. Play - playing
- danh động từ có dạng Ving
19. hardly - hard là trạng từ của hard
20. have - has
- chủ ngữ là số ít nên động từ chia theo ngôi số ít