Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (3 marks).
$1.$ C
- sick (v.): ốm, bệnh.
$2.$ B
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
$3.$ C
- neither: cũng không.
$4.$ C
- boring (adj.): nhàm chán.
- Dùng để miêu tả sự vật, khác với từ "bored" là miêu tả cảm xúc của con người.
$5.$ A
- S + should + V: ai đó nên làm gì.
$6.$ D
- S + used to + V: Chỉ hành động đã từng làm, đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
$7.$ D
- carefully (adv.): một cách cẩn thận.
$8.$ B
- Trước danh từ: Tính từ.
→ hard (adj.): chăm chỉ.
$9.$ A
- catch (v.): bắt (xe buýt).
- Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Vì "my father" là ngôi thứ ba số ít nên ta thêm "es" sau động từ.
$10.$ B
$@vanw$