Sản phẩm nổi tiếng của ngành xây dựng và công trình công cộng của Nhật Bản chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp làA. công trình giao thông. B. công trình công nghiệp. C. nhà ở dân dụng. D. Ý A và B.
Lãnh thổ Nhật Bản nằm gần nhất vớiA. Nga. B. Triều Tiên. C. Hàn Quốc. D. Trung Quốc.
Năm 1985, sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảngA. gần 11 triệu tấn. B. trên 11 triệu tấn. C. gần 12 triệu tấn. D. trên 12 triệu tấn.
Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản vào Việt Nam chiếmA. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế đảoA. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Ba “đại gia” sản xuất ô tô của Nhật Bản làA. Toyota, Hitachi, Honda. B. Toyota, Nissan, Mitsubisi. C. Honda, Suzuki, Toyota. D. Sony, Toshiba, Nipon.
Năm 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứA. hai thế giới sau CHLB Đức. B. hai thế giới sau Hoa Kì. C. ba thế giới sau Hoa Kì và CHLB Đức. D. ba thế giới sau Hoa Kì và Trung Quốc.
Cho bảng số liệuSự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản 1950197019972005Dưới 15 tuổi (%)35,423,915,313,9Từ 15 đến 64 tuổi (%)59,669,069,066,965 tuổi trở lên (%)5,07,115,719,2Số dân (triệu người)83,0104,0126,0127,7Dân số từ 65 tuổi trở lên ở Nhật Bản năm 2005 làA. 17,7 triệu người. B. 85,4 triệu người. C. 24,5 triệu người. D. 44,7 triệu người.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest: cook look could poundA. cook B. look C. could D. pound
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest:climate expedition examine interpreterA. climate B. expedition C. examine D. interpreter
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến