1. make
make a living: kiếm đủ tiền để trang trải cuộng sống
2. take
take a day off work: nghỉ phép
3. do
do business: làm kinh doanh
4. hand in - give
hand in one's notice/resignation: chính thức nói với đồng nghiệp của ai rằng bạn muốn nghỉ việc.
give sb the sack: sa thải ai
5. go - met
go (out) on strike: bãi công
meet demands: thoả mãn nhu cầu