Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc \[\omega \] với chu kỳ T và giữa tốc độ góc \[\omega \] với tần số f trong chuyển động tròn đều làA.\[ \omega =2\pi T;\omega =2\pi f \].B.\[ \omega =\dfrac{2\pi }{T};\omega =\dfrac{2\pi }{f} \].C.\[ \omega =2\pi T;\omega =\dfrac{2\pi }{f} \].D.\[ \omega =\dfrac{2\pi }{T};\omega =2\pi f \].
Chọn phát biểu sai trong các câu sau khi nói về một đĩa tròn quay đều quanh tâm của nó.A.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với tốc độ dài như nhau.B.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng một chu kỳ.C.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều quanh tâm.D.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều có cùng một tốc độ góc.
Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm?A. $ {{a}_{ht}}=\dfrac{{{\omega }^{2}}}{r} $ B.$ {{a}_{ht}}=\omega r $.C.$ {{a}_{ht}}=\omega {{r}^{2}} $.D.$ {{a}_{ht}}={{\omega }^{2}}r $.
Giá trị của chữ số 7 trong một số tự nhiên là 7000. Chữ số 7 ở hàng nào ?A.Hàng chục nghìn.B.Hàng trăm.C.Hàng triệu.D.Hàng nghìn.
Điền số thích hợp vào ô trốngSố “tám mươi ba triệu một trăm linh hai nghìn một trăm hai mươi” gồm 8 chục triệu,triệu, 1 trăm nghìn,nghìn, 1 trăm, chụcA.3B.2C.2D.
Số "Bảy mươi hai triệu sáu trăm chín mươi bảy nghìn không trăm hai mươi sáu" gồm có:A.7 chục triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm và 6 đơn vị.B.7 chục triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị.C.7 chục triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 9 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị.D.7 trăm triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị.
Chọn đáp án đúng:Chữ số 2 trong số nào dưới đây có giá trị là 2 000?8 4528 2662 9372 425A.answer3B.C.D.
Số " Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu tư" gồm cóA.5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 4 đơn vị.B.5 trăm nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 4 đơn vị.C.5 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 4 đơn vị.D.5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm nghìn, 6 chục, 4 đơn vị.
Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều làA.\[ v=\omega r;{{a}_{ht}}=\dfrac{v}{r} \].B.\[ v=\dfrac{\omega }{r};{{a}_{ht}}=\dfrac{{{v}^{2}}}{r} \].C.\[ v=\omega r;{{a}_{ht}}={{v}^{2}}r \].D.\[ v=\omega r;{{a}_{ht}}=\dfrac{{{v}^{2}}}{r} \].
Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?A.\[ {{a}_{ht}}=\dfrac{v}{r}=\omega r \].B.\[ {{a}_{ht}}=\dfrac{{{\omega }^{2}}}{r}={{v}^{2}}r \].C.\[ {{a}_{ht}}=\dfrac{{{v}^{2}}}{{{r}^{2}}}=\omega r \].D.\[ {{a}_{ht}}=4{{\pi }^{2}}{{f}^{2}}={{\omega }^{2}}r \].
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến