Chứng minh đẳng thức :
\(2x^2y'=x^2y^2+1\) với \(y=\frac{1+\ln x}{x\left(1-\ln x\right)}\)
Ta có \(y'=\frac{\frac{1}{x}x\left(1-\ln x\right)-\left[1-\ln x+x\left(-\frac{1}{x}\right)\right]\left(1+\ln x\right)}{x^2\left(1-\ln x\right)^2}=\frac{1-\ln x+\ln x\left(1+\ln x\right)}{x^2\left(1-\ln x\right)^2}=\frac{1+\ln^2x}{x^2\left(1-\ln x\right)^2}\)
\(\Rightarrow\begin{cases}2x^2y'=2x^2\frac{1+\ln^2x}{x^2\left(1-\ln x\right)^2}=\frac{2\left(1+\ln^2x\right)}{\left(1-\ln x\right)^2}\\x^2y^2+1=x^2\frac{1+\ln^2x}{x^2\left(1-\ln x\right)^2}+1=\frac{\left(1+\ln^2x\right)}{\left(1-\ln x\right)^2}+1=\frac{2\left(1+\ln^2x\right)}{\left(1-\ln x\right)^2}\end{cases}\)
\(\Rightarrow2x^2y'=x^2y^2+1\Rightarrow\) Điều phải chứng minh
\(y+xy'+x^2y"=0\) với \(y=\sin\left(\ln x\right)+\cos\left(\ln x\right)\)
cho hình lục giác S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD có AB=BC=CD=a, cạnh bên SA vuông góc vs mp đáy và SA=a$\sqrt{3}$.M,I là 2 điểm sao cho 3 vecto MB +vectoMS=0 4vectoIS+3vecto ID=0
(AMI) cắt SC tại N chứng minh N là trung điểm SC
\(xy'=y\left(y\ln x-1\right)\) với \(y=\ln\left(\frac{1}{1+x+\ln x}\right)\)
\(xy'+1=e^y\) với \(y=\ln\left(\frac{1}{1+x}\right)\)
\(y"+2y'+2y=0\) với \(y=e^{-x}\sin x\)
Cho \(f\left(x\right)=x.\ln x\)
a. Tìm \(f^{\left(4\right)}\left(x\right)\)
b. Từ đó suy ra \(f^{\left(n\right)}\left(x\right)\)
Tính đạo hàm:
\(y=\left(x+1\right)\left(x+2\right)^2\left(x+3\right)^3\)
Chứng minh f'(x)>0 với mọi x\(\in\)R biết f(x)=\(\dfrac{2}{3}x^9-x^6+2x^3-3x^2+6x-1\)
Tính đạo hàm của HS
y= -cosx/3sin^3 + 4/3 cotx
Cho hàm số f(x) = 2x\(^2\)-x. Giải phương trình f '(x)\(\sqrt{x^2+1}\) = 2x\(^2\)+2x+1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến