Chứng minh MN=BM+CN
Cho nửa đường tròn tâm O đường kình BC. Vẽ 2 tiếp tuyến Bx và Cy của (O) gọi A là điểm trên nửa đường tròn sao cho AB
a, Chứng minh: MN=BM+CN
b, Chứng minh: OM vuông góc AB và OM song son với AC
Chứng minh sau ứng với trường hợp 2 tiếp tuyến Bx và Cy nằm trên cùng 1 nửa mp bờ BC chứa nửa đtròn (O)
a) áp dụng t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau là ra ngay nhé
b) Ta có: MA = MB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OA= R = OB
=> OM là trung trực đoạn AB => OM _|_ AB (đpcm)
mặt khác, AC _|_ AB (ABC^ = 90o, góc nt chắn nửa đtròn)
=> OM // AC (cùng _|_ AB) (đpcm)
Chứng minh a + b ≥ 2 cănab
Cho a,b,c > 0. Chứng minh:
a, a + b ≥2ab\ge2\sqrt{ab}≥2ab
b, 1a+1b+1c≥1ab+1bc+1ac\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}\ge\dfrac{1}{\sqrt{ab}}+\dfrac{1}{\sqrt{bc}}+\dfrac{1}{ac}a1+b1+c1≥ab1+bc1+ac1
Tính căn(x^2-6x+9)=2x-3
√x2-6x+9=2x-3
Tính 2cănx/cănx+3 + cănx/cănx−3 − 3x+3/x−9):(2cănx−2/cănx−3 − 1)
(2xx+3+xx−3−3x+3x−9):(2x−2x−3−1)(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{3x+3}{x-9}):(\dfrac{2\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}-1)(x+32x+x−3x−x−93x+3):(x−32x−2−1)
Giải hệ phương trình (căn2−1)x−y=căn2, x+(căn2+1)y=1
(2−1)x−y=2\left(\sqrt{2}-1\right)x-y=\sqrt{2}(2−1)x−y=2
x+(2+1)y=1x+\left(\sqrt{2}+1\right)y=1x+(2+1)y=1
Chứng minh rằng r/a ≤ căn2 − 1/2
Cho tam giác ABCABCABC vuông tại AAA ngoại tiếp đường tròn (O;r)\left(O;r\right)(O;r) , đặt BC=aBC=aBC=a .
Chứng minh rằng : ra≤2−12\dfrac{r}{a}\le\dfrac{\sqrt{2}-1}{2}ar≤22−1
Rút gọn P=(1/1−cănx − 1/cănx):(2x+cănx−1/1−x + 2xcănx+x−cănx/1+xcănx)
Cho biểu thức P=(11−x−1x):(2x+x−11−x+2xx+x−x1+xx)\left(\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}-\dfrac{1}{\sqrt{x}}\right):\left(\dfrac{2x+\sqrt{x}-1}{1-x}+\dfrac{2x\sqrt{x}+x-\sqrt{x}}{1+x\sqrt{x}}\right)(1−x1−x1):(1−x2x+x−1+1+xx2xx+x−x)
a, a, Tìm đkcđ
b, Rút gọn
Chứng minh căn (a+b)^2) ≥ (căna+cănb)/ 2
Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh
√( (a+b)^2) ≥ (√a+√b)/ 2
giải chi tiết ra giúp. phần giải trên mạng mình k hiểu nên đừng chép
thanks
Tính AH, BC, CH, biết AB =12 ; BH=6
cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . AB =12 ; BH=6 . tính AH,BC , CH
Giải phương trình (x−1)(x+2)+2căn(x^2−4x+9)−9=0
(x−1)(x+2)+2x2−4x+9−9=0\left(x-1\right)\left(x+2\right)+2\sqrt{x^2-4x+9}-9=0(x−1)(x+2)+2x2−4x+9−9=0
Giải pt trên
Giải hệ phương trình x−12/4=y−9/3=z−1, 3x+5y−z=2
Giải hệ phương trình sau:
a){x−124=y−93=z−13x+5y−z=2\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x-12}{4}=\dfrac{y-9}{3}=z-1\\3x+5y-z=2\end{matrix}\right.{4x−12=3y−9=z−13x+5y−z=2
b){a+b6=b+c7=a+c8a+b+c=14\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{a+b}{6}=\dfrac{b+c}{7}=\dfrac{a+c}{8}\\a+b+c=14\end{matrix}\right.{6a+b=7b+c=8a+ca+b+c=14