Chứng minh rằng :a và a+1 là 2 SNT cũng nhau Mình cần gấp

Các câu hỏi liên quan

Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hiđro? A. Trước khi đốt khí hiđro để tránh nổ mạnh cần thử độ tinh khiết của hiđro. B. Khi thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy không khí phải để ngửa bình thu khí. C. Khí hiđro có tính khử, có thể chiếm nguyên tố oxi của một số oxit kim loại. D. Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí. Câu 25: Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 26:Hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ trên là: A. 25,1 gam B. 21,57 gam C. 31,57 gam D. 43 gam Câu 27: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 25 gam NaCl vào 85 gam nước là: A. 15,2% B. 21% C. 22,73% D. 32,5% Câu 28: Nồng độ mol của dung dịch thu được khi cho 8,19 gam NaCl vào 200 ml nước là: A. 0,7M B. 0,8M C. 0,9M D. 1M Câu 29:Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa. B. Số gam chất tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa. C. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa. D. Số gam chất tan trong 100 gam nước. Câu 30: Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,125 mol D. 0,2 mol Câu 31: Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan gọi là A. dung dịch bão hòa. B. dung dịch chưa bão hòa. C. dung dịch. D. dung môi. Câu 32:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CaCO3 → CaO + CO2↑ B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑ C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. CuO + H2 → Cu + H2O Câu33: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H¬2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D.2H2O 2H2 + O2. Câu34:Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48 gam đồng. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90% B. 95% C. 94% D. 85% Câu 35: Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng. C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.

Câu 10: Hòa tan 20g muối vào 180g nước, nồng độ % của dung dịch ở 15oC là A. 12%. B. 6%. C. 10%. D. 8%. Câu 11: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước? A. SO3, Na2O, CaO, P2O5. B. ZnO, CO2, SiO2, PbO. C. SO2, Al2O3, HgO, K2O. D. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. Câu 12:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2KClO3 → 2KCl + O2 B. SO3 + H2O → H2SO4 C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. CuO + H2 → Cu + H2O Câu 13:Hoà tan hoàn toàn 13 gam Kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl). Thể tích H2 (đktc) thu được sau phản ứng là : A. 1,12lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 14: Khử 10,8 gam FeO bằng 2,24 lít H2 (đktc) ở nhiệt độ cao thu được kim loại và hơi nước. Khối lượng Fe sau phản ứng là: A. 6,5 gam B.7,0 gam C.8,4 gam D. 5,6 gam Câu 15: Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào? A. Úp bình B. Ngửa bình C. Nghiêng bình D. Ngang bình. Câu 16: Người ta dựa vào tính chất nào sau đây của hiđro để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không? A. Dễ kết hợp với khí oxi. B. Dễ trộn lẫn với không khí. C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt . D. Nhẹ nhất trong tất cả các khí. Câu 17: Phản ứng thế là phản ứng hóa học: A. Giữa đơn chất với hợp chất. B. Trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới. . C. Giữa đơn chất với đơn chất . D. Giữa đơn chất với hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất . Câu 18: Trong nhiều trư¬ờng hợp, khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn cũng A. giảm. B. tăng. C. không thay đổi. D. có thể tăng có thể giảm. Câu 19: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách nhiệt phân các hợp chất: KClO3 hoặc KMnO4, KNO3 vì các hóa chất này có đặc điểm: A. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. B. Phù hợp với thiết bị hiện đại. C. Dễ kiếm, rẻ tiền. D. Không độc hại. Câu 20: Tỉ lệ khối lượng nguyên tố H và O trong nước là: A. 8 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 8 Câu 21: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì: A. Khí O2 ít tan trong nước. B. Khí O2 tan nhiều trong nước. B. Khí O2 nhẹ hơn nước. D. Khí O2 khó hóa lỏng. Câu 22: Trong số những chất dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu? A. HNO3 B. KOH C. H2SO4 D. NaCl. Câu 23: Nồng độ % của dung dịch là A. số gam chất tan trong 100g dung dịch. B. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. giúp mình nhé các pro !