Chứng tỏ rằng x^2+6x+10>0 với mọi x

Các câu hỏi liên quan

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. (C2+D4)*B2; B. = C2+D4* B2; C. =(C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2; Câu 3: Địa chỉ ô C3 nằm ở : A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3 Câu 4:Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là: A. 47 B. 25 C. 21 D. 36 Câu 5: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C.Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 6: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A. Cancel B. Back C. Next D. Finish Câu 7: Nút sắp xếp tăng A. B. C. D. Câu 8:Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là. A. Bấm vào nút B. Click chuột vào cột Tin học C. Tô đen hết vùng dữ liệu C. Bấm vào nút Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 A. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 10 Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 A. simplify B. expand C. solve D. plot Câu 11: Hãy chọn câu đúng. A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau D. Tất cả đều sai Câu 12: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai.

I.Put the verbs in brackets in past simple or past continuous. What (Joey and Lyly/ do) ………………………………….. while their parents were working onthe farm? II.Put the verbs in brackets in past perfect or past simple. 1. When she (finish) …………………….. her work, she (go) …………………….. to the cinema. 2. He (not eat) …………………….. until his parents (come) …………………….. home. 3. She (tell) …………………….. me she never (meet) …………………….. him. 4. He (do) …………………….. her homework before he (go) …………………….. out. 5. The lights (go) …………………..out the moment he (get) …………………..into the cinema. 6. Hardly the holiday (begin) ………………….. when they (leave) …………………….. the town. 7. They (be) ……………………..out for an hour when it (start) …………………….. to rain. 8. They (leave) …………………….. the shop as soon as they (buy) …………………….. everything they (need) …………………….. 9. The house (burn) ………….. to the ground buy the time the firemen (arrive) …………….. 10. As he (do) …………………….. a lot of work that day he (be) …………………….. very tired. 11. I already (hear) …………….. about the accident when he (tell) ……………….. me about it. 12. He (live) ………………….. in the country for ten years when he first (come) ………………….. to London. 13. I (not talk)…………………….. to him because when I (arrive) ……………………..he already (leave) …………………….. 14. When we (go) …………………….. out again, the wind (stop) …………………….. 15. He (think) ……….………. he (win) ………..……..in the lottery but he (not have) ………..…….. of course.