Bai 1. Cho số thập phân; 12,345
a. Chữ số 3 thuộc hàng nào?
b. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
c. Chữ số 4 thuộc hàng nào?
d. Chữ số 1 thuộc hàng nào?
bai 2. Điền dấu thích hợp > < + vào chỗ chấm
5,09.... 5,9
12% .... 0,12
7,7 .... 7,6999
90,7 ... 80,7
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
8m2 36cm2 = ..... m2
15 tấn 6kg = .... tấn
2 giờ 30 phút = ...... giờ
2cm3 7mm3 = ....cm3
Bài 4. Đặt tính rồi tính
89,248 + 9,89
76,05 - 13,7
13,24 x 3,4
9,405 : 4,5
Bài 5. Tìm x
a. 0,1 x X = 0,5
7,2 : X = 36 x 2
Bài 6. Quãng đường AB dài 43,2km, một người đi xe máy từ A lúc 15 giờ 15 phút đến 16 giờ 27 phút thì đến B. Tính vận tốc của người đó.
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất
97,08 x 45,23 + 97,08 x 82,54 - 9708 x 22,77
Bài 8. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
a. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao tương ứng 5cm là:
A. 50cm2 B. 25cm2 C. 100cm2
b. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m và chiều cao 1m là:
A. 220m2 B. 330m2 C. 55m2
c. Diên tích hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10cm, chiều cao 3 cm là:
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 60cm2
d. Diện tích hình tròn có bán kính 1dm
A. 1 dm2 B. 31,4dm2 C. 3,14dm2
g. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : 180 + 450 : 5x3 - 100 là:
A. Nhân, chia, cộng trừ B. Chia, nhân, cộng, trừ C. Cộng, chia, nhân, trừ