1. Chọn a. tiếng.
2. Chọn d. hai hoặc nhiều hơn hai.
3. Chọn a. từ ghép và từ láy.
4. Chọn a. ăn
5. Chọn a. tươi tắn.
6. Chọn b. ăn uống.
Bài tập 1 :
Em/đi/ xem/vô/ tuyến/ truyền/ hình/ tại/ câu/lạc/ bộ/nhà /máy/ giấy.
Bài tập 2:
a, từ láy : xanh xanh, biêng biếc, xót xa.
b, từ láy : lom khom, lác đác.
c, từ láy : chiền chiện, thánh thót, văng vẳng.
Bài tập 3:
Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả nàng Út đang ngồi khóc thút thít.
Bài tập 4 :
a, ha ha, hi hi, hô hô,...
b, khàn khàn, thỏ thẻ làu bàu,...
c, lừ đừ, lả lướt, đỏng đảnh,...
Bài tập 5 :
a, Từ ghép : thông minh, chăm học, kiên nhẫn, gương mẫu.
Từ láy : nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, sáng láng.
b, Nói về tính cách của người học sinh gương mẫu.
Bài tập 6:
Từ láy : sạch sành sanh, sát sàn sạt,...
Từ láy : lúng ta lúng túng, hốt hốt hoảng hoảng,...
Từ láy : róc ra róc rách, thánh tha thánh thót,...
Bài tập 7 :
(1) cụi, (2) ăn, (3) vẽ, (4) chăm, (5) vất, (6) thương, (7) nhờ, (8) von.