`4.` were playing - came
`->` Mệnh đề có từ when , chúng ta thường chia động từ không phải dạng tiếp diễn.
`=>` Dịch : Những đứa trẻ đang chơi bóng đá khi mẹ chúng trở về nhà
`-` Nên sử dụng thì QKĐ
`5.` went - had finished
`->` Ở đây có từ ''after'' thuộc thì QKĐ
`6.` came - had already begun
`-` mệnh đề có từ when nên sử dụng thì QKĐ
`7.` hadn’t eaten
`->` Ở đây có từ before , được sử dụng với thì quá khứ đơn, nó diễn tả về một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`9.` had gone - went
`->` Yesterday thuộc thì QKĐ
`10.` rang - was having
`->` mệnh đề có từ when nên sử dụng thì QKĐ