Chuyển hỗn số có chứa phân số thập phân

Các câu hỏi liên quan

29 Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng ? (I). Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì chuỗi thức ăn càng đơn giản. (II). Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định. (III). Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau. (IV). Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 30 Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, những mắt xích vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau, vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước là A. nhái, rắn hổ mang, diều hâu. B. sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang. C. cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu. D. cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái. 31 Mật độ cá thể của một quần thể động vật phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây? (I). Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể. (II). Số lượng sinh vật ăn thịt. (III). Nguồn thức ăn. (IV). Dịch bệnh. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 32 Giả sử kết quả khảo sát diện tích khu phân bố và số lượng cá thể của 4 quần thể thỏ như sau: Quần thể Diện tích tích nơi cư trú của quần thể (m2 ) Số lượng cá thể quần thể Quần thể I 4275 3558 Quần thể II 3730 2486 Quần thể III 3870 1935 Quần thể 1V 4298 1954 Ở thời điểm khảo sát, quần thể nào có mật độ cá thể cao nhất? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 33 Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất? A. Rừng lá kim phương Bắc B. Rừng rụng lá ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đồng rêu đới lạnh. 34 Sự cân bằng sinh học trong quần xã được tạo nên khi A. số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh. B. quần xã sinh vật và môi trường sống có sự tương tác qua lại với nhau. C. số lượng cá thể của mỗi quần thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. D. sinh vật qua quá trình biến đổi dần dần thích nghi với môi trường sống. 35 Trong hệ sinh thái đồng ngô, sinh vật nào sau đây là sinh vật phân giải? A. Rắn hổ mang. B. Cây Ngô. C. Chim sâu. D. Giun đất. 36 Khảo sát độ thường gặp của loài A ở một quần xã sinh vật, người ta thấy loài A xuất hiện ở 60 điểm trong tổng số 80 điểm khảo sát. Điều đó chứng tỏ độ thường gặp của loài A là A. 60%. B. 100%. C. 80%. D. 75%.