1.A in ( part in sth)
2.B with ( giới từ with)
3.B without(without + N)
4.D heavy
5.D would be (câu gián tiếp của thì TLĐ )
6.A listened( wish ở QKĐ)
7.B more intelligent
8.B so ( Có quá nhiều phương tiện giao thông nên không khí bị ô nhiễm)
9.A happens ( câu điều kiện loại 1)
10.B careful( be+ careful)
11.B amaze ( very + Vinfinitive)
12.D interested ( cấu trúc interested in)
13.B because(Chúng tôi ở tại nhà bởi vì trời mưa nặng hạt)
14.D happy( very + Vng thể)
15.C pollute (Con sông ở gần nhà tôi bị ô nhiễm)
Ex4:
1.had(thì QKĐ)
2.I don't stay (câu gián tiếp của HTĐ)
3.will be (thì TLĐ)
4.cleans ( thì HTĐ)
5.was talking(When QKĐ,QKTD)
6.had (thì QKĐ)
7.repaired( thì QKĐ )
8.will your house rebuild( thì TLĐ)
Ex5
1 .attract( thì HTĐ)
2.difficultly(sau động từ là trạng từ trg tình huống này)
3.careless (Cô bất cẩn làm vỡ chiếc kính đó)
4.relative(Một số người bà con của tôi sống ở một làng ngoại ô thành phố Thanh Hóa)
5.comfortable(Nhà rộng nhưng ở thoải mái kinh khủng)