2 could ( tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không)
3 ought ( sam phải kiếm một công việc thay vì phàn nàn về tiền nong)
4 can ( bạn có thể về sớm hơn 5 phút )
5should ( bạn có nghĩ tôi nên nối chuyện này cho michael về sự thật đã xảy ra ?
6 coudn't ( tôi không thể đọc tới khi tôi được 5 tuổi)
7can't ( tôi xin lỗi nhưng bạn không thể để xe của bạn ở đó )
8 ought to ( nếu bạn muốn đỗ bài kiểm tra , bạn phải làm bài ôn tập )
9 may ( tôi biết john sống ở tokyo, nhưng tôi không nghĩ anh ấy có thể nói tiếng nhật )
10 can ( bây giờ tracy có thể hát rất là hay dù cô ấy mới có một vài buổi học )
`->`Could = would be able to do something
`->` S +can/can't +Vinf+O
`->` S +could/couldn't +Vinf+O
`->`Cấu trúc: ought to + động từ nguyên mẫu hoàn thành. (...)
`->`Sử dụng ought to để diễn tả việc không đồng ý với hành động đã làm trong quá khứ
`->` Sử dụng OUGHT TO để diễn tả một sự việc gần đúng hay rất có thể đúng.
`->`Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác) .