clear up: dọn dẹp
close up: đóng hẳn ( ví dụ: đóng cửa)
come round: đi vòng
come down: đi xuống ( từ này mang ý nghĩa đi chuyển)
come down to: chung qui lại là vấn đề gì.....
come up: đi lên
come up with: nghĩ ra
come up against: gặp khó khăn
come out: đi ra
Các Phrasal Verbs ở trên ngoài những nghĩa đó nó có thể có nhiều nghĩa khác, mk chỉ liệt kê những nghĩa tiêu biểu, ngoài ra bn có thể tra thêm nghĩa khác trong tự điển
tuỳ thuộc vào ngữ cảnh mà dịch nghĩa cho đúng