4. It is such an interesting novel that I read it again and again.
Tạm dịch: Đó là một cuốn tiểu thuyết thú vị đến nỗi tôi đã đọc đi đọc lại.
5. He was such a cute baby that his mother wants to kiss him over and over.
Tạm dịch: Anh ấy là một đứa bé dễ thương đến nỗi mẹ anh ấy muốn hôn anh ấy nhiều lần.
6. He is such a strict father that his children never dare to talk to him.
Tạm dịch: Anh ấy là một người cha nghiêm khắc đến nỗi những đứa con của anh ấy không bao giờ dám nói chuyện với anh ấy.
7. They are such nice friends that I feel comfortable to be with them.
Tạm dịch: Họ là những người bạn tốt đến mức tôi cảm thấy thoải mái khi ở bên họ.
8. They are such naughty children that their mother can’t stand them.
Tạm dịch: Chúng là những đứa trẻ nghịch ngợm đến mức mẹ chúng không thể chịu đựng được chúng.
9. It is such an interesting film that the children insist on buying it.
Tạm dịch: Đó là một bộ phim thú vị đến nỗi bọn trẻ nằng nặc đòi mua nó.
10. It is such a low gate that the car can’t go under it.
Tạm dịch: Cổng thấp đến mức ô tô không thể chui vào.
Chúc bạn học tốt. ^_^