Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . Các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là A: Y,X,Z. B: X,Y,Z. C: Z,Y,X. D: Z,X,Y. 16 Cho các nhóm chất sau: (1) Khí cacbonic, đường glucozo (2) Fe, O2 (3) Nước cất, muối ăn (4) Khí ozon, khí nitơ (5) HCl, CO2 (6) kim cương, than chì Nhóm gồm các đơn chất phi kim là A: (3), (5). B: (4), (5). C: (4), (6). D: (3), (5). 17 Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là A: CO. B: SO2 . C: NO. D: CO2 . 18 Hòa tan hết một lượng bột Al vào dung dịch axit clohidric( HCl) dư thu được nhôm clorua (AlCl3 ) và khí hidro. Nếu có 3,36 lít khí hidro sinh ra (ở đktc) thì khối lượng Al đã phản ứng là A: 5,4 gam. B: 4,05 gam. C: 27 gam. D: 2,7 gam. 19 Công thức hóa học nào sau đây có phân tử khối lớn nhất? A: HNO2 . B: H2 O2 . C: CuO. D: ZnO. 20 Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A: 4,48335.10-22 gam. B: 4,48335.10-23 gam. C: 4,48.10-23 gam. D: 3,82.10-21 gam. 21 Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: R + O2 t 0 → RO. Biết rằng đã đốt cháy hết 2,4 gam kim loại R và thu được 4 gam RO. Kim loại R là A: Zn. B: Mg. C: Cu. D: Ca.

Các câu hỏi liên quan

Cho 6,72 lít khí C2 H2 (đktc) phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là A: 22,4 lít. B: 13,44 lít. C: 15,68 lít. D: 16,8 lít. 9 Các hiện tượng sau đây: 1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh 2.Vành xe đạp bằng sắt bị gỉ, là chất màu nâu đỏ 3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua 4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ 5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua. Hiện tượng có sự biến đổi hoá học là A: 1, 3, 4, 5. B: 1, 2, 4, 5. C: 2, 3. D: 1, 2, 3, 4. 10 Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4 gam H2 ; 2,24 lít (đktc) khí N2 và 5,6 lít (đktc) khí CO2 . Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,55 mol. B: 0,6 mol. C: 0,65 mol. D: 0,5 mol. 11 Cần lấy m gam Fe2 O3 để có số phân tử đúng bằng số phân tử trong 16 gam CuO. Giá trị của m là A: 3,2 B: 6,4 C: 32 D: 64 12 Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là A:m=M/n B:n=m/M C:n=m.M D:m=n/M 13 Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa khí oxi thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi tham gia phản ứng là A: 4,8 gam. B: 3,2 gam. C: 1,67 gam. D: 6,4 gam. 14 Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là A: 9 gam. B: 12 gam. C: 36 gam. D: 18 gam.