`2. B`
Giải thích:
+) so + mệnh đề: vì thế `->` đứng sau so chỉ chỉ kết quả
+) because + mệnh đề: bởi vì `->` đứng sau because nguyên nhân
`3. D`
Giải thích: used to V: thói quen trong quá khứ, đã kết thúc ở hiện tại.
`4. A`
Giải thích:
+) S1 + V1 + that + S2 + V2 = S2 + was/were + V1 + to V/to have Vpp (V1 là các động từ tường thuật như told, reported, said...)
+) Câu trên để quá khứ nên viết lại câu tobe là was; hai vế của câu trên đều cùng thì nên câu viết lại để to V.
`5. B`
Giải thích:
+) In spite of/ Despite + N/Ving (Câu C thừa từ of nên loại)
+) Although/ Though + Mệnh đề, Mệnh đề (Câu A + Ving nên loại, câu D thừa but nên loại)
@ `Ly`