Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A.(NH4)2HPO4 và KNO3. .B.NH4H2PO4 và KNO3 C.(NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường dòng điện I = 3,86 A. trong thời gian t giây thì thu được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Giá trị của t làA.750s. B. 1000s. C.500s. D.250s.
Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của các nguyên tử trong M và R là :A.37 B.35 C.38 D.36
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là:A.HCl > HBr > HI > HF. B.HCl > HBr > HF > HI.C.HI > HBr > HCl > HF. D.HF > HCl > HBr > HI.
Kết luận nào sau đây là đúngA.Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.B.Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.C.Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2D.Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
Axit HCOOH không tác dụng được vớiA.dung dịch KOH. B.dung dịch Na2CO3. C.dung dịch NaCl. D.dung dịch AgNO3/NH3.
Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là A.Fe. B.Mg. C. Cu. D.Ni.
Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng làA.MgO. B.FeO. C.Fe2O3. D.Al2O3.
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhómA. cacboxyl B.cacbonyl C.anđehit D.amin
Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất rắn màu trắng. Chất rắn đó làA.NaCl B.Bột đá vôi C.NH4Cl D.Nước đá
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến