Để phận biệt Fe2+ và Fe3+ không dùng thuốc thửA. H2SO4 (loãng). B. KMnO4/H2SO4. C. NaSCN. D. NH3.
Trong lớp electron thứ n có bao nhiêu phân lớp electron?A. 2 B. n C. n2 D. 2n.
Trong nguyên tử, các hạt mang điện làA. electron và nơtron B. proton và nơtron C. proton và electron D. proton, nơtron và electron
Hai nguyên tử A, B có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử X gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có 72 proton. Công thức phân tử của X làA. Cr2O3 B. Cr3O2 C. Al2O3 D. Fe2O3.
Cho phản ứng hoá học sau: As2S3 + KClO4 → H3AsO4 + H2SO4 + KCl.Hệ số cân bằng của phản ứng trên làA. 3, 28, 16, 6, 9, 28 B. 6, 14, 18, 12, 18, 14 C. 6, 28, 36, 12, 18, 28 D. 6, 14, 36, 12, 18, 14.
Cho phản ứng hoá học sau: HxIyOz + H2S → I2 + S + H2O. Hệ số cân bằng làA. 2, (2z-x), y, (2z-x), 2z B. 4, (3z-2x), y, (2z-x), 2z C. 3, (4z-x), 4y, (4z-y), 3z D. 2, (2z-x), y, (2z-x), 4z
Cho phản ứng hoá học sau: K2Cr2O7 + KI + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2OHệ số cân bằng của phản ứng trên làA. 2, 3, 4, 1, 3, 2, 4 B. 2, 6, 3, 1, 3, 4, 4 C. 1, 4, 7, 2, 3, 4, 7 D. 1, 6, 7, 1, 3, 4, 7
Nhúng thanh Cu vào 300 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,1 M. Khi Fe(NO3)3 phản ứng hết thì khối lượng thanh đồng làA. Không đổi. B. Giảm 0,96 gam. C. Giảm 2,88 gam. D. Giảm 1,2 gam.
Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học: KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 → CO2 + ...A. MnSO4, KHSO4, HMnO4 B. K2SO4, HMnO4, H2O C. MnSO4, K2SO4, H2O D. MnSO4, KHSO4, H2O.
Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2ONếu tỉ lệ mol giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau phản ứng cân bằng ta có tỉ lệ mol nAl; ; làA. 23 : 4 : 6. B. 46 : 6 : 9. C. 46 : 2 : 3. D. 20 : 2 : 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến