Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh kim loại có khối lượng là 0,5m gam và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m làA. 20,48 B. 9,28 C. 14,88 D. 1,92
Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đầu lần lượt làA. 76% và 24%. B. 67% và 33%. C. 24% và 76%. D. 33% và 67%.
Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?A. HNO3 loãng B. HNO3 đặc nóng C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc nóng
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân không đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn là Fe2O3 và 10,08 lít (ở đktc) hỗn hợp chỉ gồm hai khí. Nếu cho ½ hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất là NO)?A. 2,80 lít. B. 2,24 lít. C. 5,60 lít. D. 1,68 lít.
Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính. B. Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2- đóng vai trò là chất khử. C. Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào. D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Khối lượng bột nhôm cần dùng trong phòng thí nghiệm để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng 100%) làA. 13,5 gam. B. 27 gam. C. 40,5 gam. D. 54 gam.
Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1 vào bình đựng 0,1 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (điện cực trơ) với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân (giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể)A. 3,2. B. 9,6. C. 6,4. D. 12.
Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch còn lại so với ban đầu tăng lênA. 2,08 gam. B. 1,04 gam. C. 4,16 gam. D. 6,48 gam.
Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,334 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt làA. 21,95% và 0,78. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 0,78.
Dãy biến đổi hóa học nào được dùng làm cơ sở sản xuất HNO3 trong công nghiệp?A. N2 NH3 HNO3. B. NH3 NO NO2 HNO3. C. NaNO3 HNO3. D. NH3 NH4Cl NH4NO3 HNO3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến