có ai biết công thức tổng cộng ko ạ cô em bảo là phải làm bằng công thức tổng cộng :<

Các câu hỏi liên quan

Câu 1 Trong số các chất dưới đây, chất nào là hợp chất? A Khí hydrogen B Aluminium. C Phosphorus. D Muối ăn. Câu 2 Để chỉ hai phân tử hydrogen ta viết? A 2H2. B 2H. C 4H2. D 4H. Câu 3 Dãy chất nào dưới đây là đơn chất kim loại? A Calcium, Iron, Nitrogen, Postassium. B Manganese, Carbon, Sodium, Aluminium. C Chlorine, Barium, Zinc, Magnesium. D Manganese, Sodium, Postassium, Zinc. Câu 4 Cách viết sau có ý nghĩa gì 5H, Na, Cl2? A Năm nguyên tử hydrogen, một nguyên tử sodium, một phân tử chlorine. B Năm phân tử hydrogen, một nguyên tử sodium, một phân tử chlorine. C Năm phân tử hydrogen, một phân tử sodium, một phân tử chlorine. D Năm nguyên tử hydrogen, một nguyên tử sodium, một nguyên tử chlorine. Câu 5 Để phân biệt một phân tử là đơn chất hay hợp chất thì cần phải dựa vào dấu hiệu nào sau đây? A Số lượng nguyên tử trong phân tử. B Nguyên tử cùng loại hay khác loại. C Hình dạng của phân tử. D Kích thước của phân tử. Câu 6 Dãy các chất nào sau đây đều là hợp chất A H2O, CH4, H2SO4, NH3. B CO2, O3, HNO3, NaCl. C Cl2, H2, H3PO4, HCl. D NH3, O2, O3, CH4. Câu 7 Để chỉ hai nguyên tử oxygen ta viết? A O2. B 2O2. C 2O. D O3. Câu 8 Trong số các chất dưới đây, chất nào là đơn chất? A Nước (H2O). B Đường (C12H22O11). C Khí nitrogen (N2). D Khí cacbonic (CO2). Câu 9 Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử Oxygen. Hãy xác định tên và ký hiệu hoá học của nguyên tố X. (Cho nguyên tử khối của H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, Mg = 24) A Oxygen ( O ). B Sodium ( Na ). C Carbon ( C ). D Magnesium ( Mg ). Câu 10 Phân tử khối của copper gấp mấy lần phân tử khối của phân tử hydrogen H2? (Cho nguyên tử khối của H = 1, Cu = 64) A 16 lần. B 32 lần. C 62 lần. D 64 lần. Câu 11 Chọn phát biểu đúng A Đơn chất là chất chỉ gồm một nguyên tử. B Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. C Hợp chất là những chất tạo nên bởi hai nguyên tử trở lên. D Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số electron. Câu 12 Tính phân tử khối của CH4 và H2O? (Cho nguyên tử khối của H = 1, C = 12, O = 16) A PTK CH4=16 đvC, PTK H2O=18 đvC. B PTK CH4=15 đvC, PTK H2O=17 đvC. C PTK CH4 = 18 đvC, PTK H2O = 18 đvC. D Không tính được phân tử khối. Câu 13 Dãy chất nào dưới đây là đơn chất phi kim? A Calcium, Sulfur, Phosphorus, Nitrogen. B Silver, Sulfur, Mercury, Oxygen. C Oxygen, Nitrogen, Phosphorus, Sulfur. D Carbon, Iron, Sulfur, Oxygen. Câu 14 Biết nguyên tố R có nguyên tử khối gấp 1,4 lần nguyên tử khối của calcium. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R. (Cho nguyên tử khối của Ca = 40, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108) A Copper ( Cu ). B Iron ( Fe ). C Silver ( Ag ). D Magnesium ( Mg ). Câu 15 Chất nào sau đây được gọi là đơn chất? A KClO3. B O3. C H2O. D H2SO4. Câu 16 Chọn câu phát biểu đúng: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi? A Hai chất trộn lẫn với nhau. B Hai nguyên tố hoá học trở lên. C Ba nguyên tố hoá học trở lên. D Một nguyên tố hoá học. Câu 17 Chọn câu đúng? A Đơn chất và hợp chất giống nhau. B Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C Hợp chất là những chất tạo chỉ tạo nên bởi hai nguyên tố hóa học. D Có duy nhất một loại hợp chất. Câu 18 Dãy các chất nào sau đây đều là đơn chất A Fe, O2, O3, CH4. B O2, O3, Cu, Al. C Mg, Cl2, H2O, O3. D NaCl, O2, H2, Na. Câu 19 Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A Gam. B Kilogam. C Đơn vị carbon (đvC). D Không phải 3 đơn vị trên. Câu 20 Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxygen, Carbon, Sodium, Iron lần lượt theo thứ tự là A O, S, Na, Cu. B O, C, Fe, Na. C O, H, Cu, Na. D O, C, Na, Fe.