5. best quality -> better quality
(so sánh hơn có than nhé)
6. taking part -> to take part
(encouraged sb to do sth: khuyến khích ai đó làm gì)
7. chemical -> chemically
(adv+adj+N)
5. could he -> he could
(câu gián tiếp S sau từ để hỏi luôn)
6. tasting -> taste
do sau dấu phẩy thì các từ phải cùng loại từ, smell và color (N) -> taste (N)
7. hunger -> hungry
(When contented (when + adj)-> When + hungry)