Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?A.4B.6C.5D.3
Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp?A.4B.1C.3D.2
Cho các phản ứng hóa học sau:(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:A.(1), (2), (3), (6).B.(2), (3), (4), (6).C.(3), (4), (5), (6).D. (1), (3), (5), (6).
Cho các cặp chất sau đây:(I) Na2CO3 + BaCl2 ; (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 ;(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3; (IV) BaCl2 + MgCO3;(V) K2CO3 + (CH3COO)2Ba; (VI) BaCl2 + NaHCO3.Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: Ba2+ + CO32- →BaCO3A.(I), (II), (III), (IV).B.(I), (II), (V), (VI)C.(I), (II), (III), (VI).D.(I), (II), (III), (V).
Cho các phản ứng sau:(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2SSố phản ứng có phương trình ion rút gọn S2‒ + 2H+ → H2S làA.4B.2C.1D.3
Cho các phản ứng sau:(1) NaHCO3 + HCl; (2) NaHCO3 + HCOOH;(3) NaHCO3 + H2SO4; (4) Ba(HCO3)2 + HCl;(5) Ba(HCO3)2 + H2SO4.Số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3‒ + H+ → H2O + CO2 làA.2B.4C.5D.3
Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S; FeS và HCl; Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. Số cặp chất nếu xảy ra phản ứng thì có phương trình ion thu gọn 2H+ + S2– → H2S làA.2B.1C.3D.4
Cho các phản ứng hóa học sau:(1) BaCl2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4; (3) BaCl2 + (NH4)2SO4; (4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (5) Ba(OH)2 + H2SO4; (6) Ba(NO3)2 + H2SO4.Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: Ba2+ + SO42‒ → BaSO4 làA.4B.5C.6D.3
Cho phản ứng giữa các cặp chất (trong dung dịch): (1) CaCl2 + Na2CO3 ; (2) Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 ; (3) Ca(HCO3)2 + NaOH dư ; (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 ; (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ; (6) Ca(HCO3)2 dư + NaOH ; Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32‒ → CaCO3 làA.2B.3C.5D.4
Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ?A.Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.B.Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.C.Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n-2.D.Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến