Đáp án:
148 số
Giải thích các bước giải:
1/ Các số thỏa yc có dạng ¯¯¯¯¯¯¯¯abcabc¯
Số các số ¯¯¯¯¯abab¯: 8.9=728.9=72
- a+ba+b chia 3 dư 0 →→chọn c∈{0,3,6}c∈{0,3,6}
- a+ba+b chia 3 dư 1 →→chọn c∈{2,5,8}c∈{2,5,8}
- a+ba+b chia 3 dư 2 →→chọn c∈{1,4,7}c∈{1,4,7}
Số các số thỏa yc :
72.3=216 số72.3=216 số
2/ Ta phân thành các tập con:
A0={3,6};A1={1,4,7};A2={2,5,8}A0={3,6};A1={1,4,7};A2={2,5,8} và {0}{0}.
- Chọn 2 ptử thuộc A0A0 và 1 ptử thuộc {0}{0}: có P2.2!=4P2.2!=4 số
- Chọn 1 ptử thuộc A1A1 và A2A2 và 1 ptử {0}{0}: có C13.C13.2!2!=36C31.C31.2!2!=36 số
- Chọn 1 ptử thuộcA1;A2A1;A2 và A0A0: có C13.C13.C12.3!=108C31.C31.C21.3!=108 số
Số các số thỏa yc:
4+36+108=148 số