Có các polime sau đây: PVA, PP, PE, PS, PPF, PVC, nilon-7, PMM, cao su Buna, tơ visco, tơ lapsan. Có bao nhiêu polime trong số trên có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Các polime có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp: PVA, PP, PE, PS, PVC, PMM, cao su Buna
Cho các phản ứng 1) M + HCl → A + B 2) B + NaOH → D + E 3) E + O2 + H2O → G 4) G + NaOH → Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đây
A. Zn B. Fe C. Al D. Cr
Cho 39,2 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al, BaO và Al2O3 vào nước dư thì tan hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. thêm 300 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho 100 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 1M và H2SO4 0,5M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 67,4 B. 54,4 C. 70,0 D. 49,2
Hỗn hợp P gồm hai peptit mạch hở: X (CnHmN7O8) và Y (CxHyN4O5). Đốt cháy hoàn toàn 13,29 gam hỗn hợp P cần dùng vừa đủ 13,104 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Thủy phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư thu được m1 gam muối của glyxin và m2 gam muối của alanin. Giá trị của m1 là
A. 10,67. B. 10,44. C. 8,73. D. 12,61.
Cho các nhận định sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong dung môi hữu cơ. (3) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo. (4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glixerol. (5) Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là các axit béo không no. (6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. Số nhận định đúng là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu được muối Z có công thức phân tử là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
X là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C=C; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 18,1 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 51,22 gam. Mặt khác đun nóng 18,1 gam E cần dùng 80,0 gam dung dịch KOH 13,3%; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chứa một muối duy nhất và phần hơi chứa 2 ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon. Nếu lấy 59,5 gam Y tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng là
A. 104,0 gam. B. 112,0 gam. C. 120,0 gam. D. 128,0 gam.
Amin X có công thức C4H11N. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaNO2 thu được ancol Y. Oxi hóa Y bởi CuO tạo thành chất hữu cơ Z, Z có tham gia phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư. (d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Có các chất sau đây: Al, Cr, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Al4C3, CrO3. Có mấy chất tan được trong cả dung dịch HCl loãng và dung dịch NaOH loãng?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,09 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,2 mol HCl vào Y thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là
A. 65,27%. B. 64,54%. C. 66,94%. D. 64,01%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến