Một số cái mình biết , bạn tham khảo :
*) Ving :
- Busy + Ving : Bận làm việc gì đó.
- Worth + Ving : Đáng để làm gì đó.
- Like / love / enjoy + Ving: Thích gì đó.
- Be + interested in + Ving : Thích làm gì đó.
- Keen on + Ving : Thích làm gì đó.
- Fond of + Ving : Thích làm gì đó.
- Need + Ving : Cần được làm gì ( Bị động ) .
- Suggest + Ving : Đề nghị làm gì đó.
- Regret + Ving : Hối hận vì đã làm gì .
- Avoid + Ving : Tránh làm gì.
- Hate / dislike : Không thích gì đó.
- Remember + Ving : Nhớ đã làm gì.
- Forget + Ving : Quên đã làm gì.
*) To V :
- Need + to V : Cần làm gì ( Câu chủ động ).
- S + encourage + O + to V : Khuyến khích ai làm gì.
- Remember+ to V : Nhớ sẽ làm gì.
- Forget + to V : Quên làm điều gì.
- Decide + to V : Quyết định làm gì đó.
- Expect + to V : Mong đợi làm gì.
- Hope + to V : Hi vọng làm gì .
- Start + to V : Bắt đầu làm gì.
- Afford + to V : Cố gắng làm gì.
- Want + to V : Muốn làm gì.