Cơ quan tương tự là những cơ quanA.Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tựB.Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhauC.Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhauD.Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
Có hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 900 cá thể, trong đó tần số A là 0,6. Quần thể thứ hai có 300 cá thể, trong đó tần số A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể hai di cư vào quần thể một tạo nên quần thể mới. Khi quần thể mới đạt trạng thái cân bằng di truyền thì kiểu gen AA có tỉ lệ:A.0,55B.0,45C.0,3025.D.0,495
Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm khảo sát, tỉ số hạt nhân hai mẫu chất NA/NB = 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn tuổi mẫu B làA.199,8 ngàyB.189,8 ngàyC.199,5 ngàyD.190,4 ngày
Có hai giống lúa, một giống có gen quy định khả năng kháng bệnh X, một giống có gen quy định khả năng kháng bệnh Y các gen này nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Bằng phương pháp gây đột biến, người ta có thể tạo ra giống lúa mới có hai gen kháng bệnh X và Y luôn di truyền cùng nhau. Dạng đột biến hình thành nên giống lúa mới này nhiều khả năng là đột biến:A.Lặp đoạnB.Chuyển đoạnC.Mất đoạnD.Đảo đoạn
Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người có liên quan đếnA.Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX.B.Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.C.Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY.D.Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY.
Có các khí lẫn hơi nước sau: CO2, H2S, NH3, SO3, SO2, Cl2. Số chất khí có thể được làm khô bằng H2SO4 đặc 98% làA.3B.4C.5D.2
Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).- Trộn 5 mL dung dịch (1) với 5 mL dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.- Trộn 5 mL dung dịch (1) với 5 mL dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.- Trộn 5 mL dung dịch (2) với 5 mL dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?A.V2 = V1.B.V2 = 3V1.C.V2 = 2V1.D.2V2 = V1.
Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có . Tỉ số làA.8B.12,5C.-12,5D.-8
Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Tính q1 và q2. Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C. A.q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 CB.q1 = q2 = 6,4.10-8 CC.q1 = 10-8 C; q2 = 6,4.10-8 CD.q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C
Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Tính q1 và q2.Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C.A.q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 CB.q1 = q2 = 6,4.10-8 CC.q1 = 10-8 C; q2 = 6,4.10-8 CD.q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến