1. The first boy who knows the truth has just moved.
- Who: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.
- Thì HTHT
2. I don’t remember the man whom you said you met at the canteen last week.
- Whom: Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
- Thì QKĐ
3. The only thing which make me worried is how to go home.
- Which: Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
- Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
4. The most beautiful girl, whose long hair I like very much, lives in this city.
- Whose: Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu
- Theo sau Whose luôn là 1 danh từ.
5. The man whom I met at the bar yesterday was Tom.
- Whom: Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
- Thì QKĐ
6. The children often go swimming on Sundays when they have much free time.
- Trạng từ quan hệ When thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then.
- Cấu trúc: Danh từ (chỉ thời gian) + WHEN + S + Động từ ...
7. They’re looking for the man and his dog that have lost the way in the forest.
8. The tree which stands near the gate of my house has lovely flowers.
- Which: Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
- Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
9. My wife, whom you were speaking to, wants you to come to dinner.
- Whom: Là đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
10. I want to talk to the last man who has just returned from the farm.
- Who: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.
11. The students whose report are very valuable will be awarded the present.
- Whose: Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu
- Theo sau Whose luôn là 1 danh từ.
12. The book which I was reading yesterday was a lovely story.
- Which: Là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
- Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
13. The botanist will never forget the day when he found a strange plant.
- Trạng từ quan hệ When thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then.
- Cấu trúc: Danh từ (chỉ thời gian) + WHEN + S + Động từ ...
14. The person who looked for you three hours ago is phoning you.
- Who: Là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho động từ đứng sau nó.
15. The man whose daughter is fond of dancing works for my father’s company.
- Whose: Là đại từ quan hệ chỉ người, thay cho tính từ sở hữu
- Theo sau Whose luôn là 1 danh từ.