1.Tom won't pass the exam. He hasn’t studied hard enough. ( Dịch nghĩa : Tom sẽ không vượt qua kỳ thi. Anh ấy đã không học tập chăm chỉ. )
- Chia thì "THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN"
Cấu trúc :
Khẳng định : S + will/shall + V-inf + O…
Phủ định : S + won’t/shan’t + V-inf + O…
Nghi vấn : Shall/Will + S + V-inf + O…?
2. “Are you going out this morning?” “No. I am going to tidy my room”.( Dịch nghĩa : "Bạn có đi ra ngoài sáng nay?" "Không. Tôi sẽ dọn phòng ”. )
- Chia thì " Thì Tương Lai Gần "
Cấu trúc :
Khẳng định : S + is/ am/ are + going to + V-inf
Phủ định : S + is/ am/ are + not + going to + V-inf
Nghi vấn : Is/ Am/ Are + S + going to + V
3. Are you going to watch television this evening?( Dịch nghĩa : Bạn có định xem tivi tối nay không ? )
- Chia " Thì Tương Lai Gần "
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!