Complete each of the following sentences with the correct form of the word in the bracket.
10. explore ( khám phá )
11. exploration ( sự thăm dò )
12. enthusiastic - explorer ( Đối với những người đam mê khám phá, hang động Sơn Đoòng còn rất nhiều điều cần khám phá. )
13. unexplored ( chưa được khám phá )
14. improvement ( tiến bộ )
15. invention - contribution - safety ( sáng chế - sự đóng góp - sự an toàn )
16. inventor ( người sáng chế )
17. invention ( sự phát minh )
18. overslept ( ngủ quên )
19. precise ( chính xác )
20. precision ( độ chính xác )
21. scientifically ( scientifically proven: khoa học chứng minh )
22. scientific ( thuộc về khoa học )