1. you / mind / the west lake / telling / would / us / about ?
--> Would you mind telling us about the west lake?
Dịch: Bạn có phiền cho chúng tôi biết về hồ tây không?
2. could / I / visit / someday / wish / I
--> I wish i could visit someday
Dịch: Tôi ước tôi có thể đến thăm vào một ngày nào đó
3. My brother / in central Vietnam / was / 1972 / in / born
--> My brother was born in central VN in 1972
Dịch: Anh trai tôi sinh năm 1972 ở miền Trung.
4. See u / to/I am / how glad / again !
--> How glad I am to see u again!
Dich: Tôi vui mừng biết bao khi gặp lại bạn!
5. A parting meeting / have / before leaving / you'd better
--> You'd better have a farewell party before leaving
Dịch: Tốt hơn bạn nên tổ chức một bữa tiệc chia tay trước khi rời đi
No copy. Xin 5 sao và hay nhất ạ <:)